Bước tới nội dung

minh hoạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (rõ ràng) (vẽ).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ hwa̰ːʔ˨˩mïn˧˥ hwa̰ː˨˨mɨn˧˧ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ hwa˨˨mïŋ˧˥ hwa̰˨˨mïŋ˧˥˧ hwa̰˨˨

Động từ

[sửa]

minh hoạ

  1. Làm thêm, sinh động thêm nội dung muốn trình bày, bằng hình vẽ hoặc những hình thức dễ thấy, dễ hiểu.
    Hình ảnh chỉ có/mang tính minh hoạ.
    Lấy ví dụ minh hoạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Minh hoạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]