minh họa
(Đổi hướng từ minh hoạ)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ hwa̰ːʔ˨˩ | mïn˧˥ hwa̰ː˨˨ | mɨn˧˧ hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ hwa˨˨ | mïŋ˧˥ hwa̰˨˨ | mïŋ˧˥˧ hwa̰˨˨ |
Động từ[sửa]
minh họa
- Minh hoạ.
- Làm rõ thêm, sinh động thêm nội dung của tác phẩm văn học hoặc của bản trình bày, bằng hình vẽ hoặc những hình thức dễ thấy, dễ hiểu, dễ cảm. Vẽ tranh minh hoạ truyện ngắn. Buổi nói chuyện có chiếu phim minh hoạ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "minh họa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)