đương nhiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨəŋ˧˧ ɲiən˧˧ɗɨəŋ˧˥ ɲiəŋ˧˥ɗɨəŋ˧˧ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˥ ɲiən˧˥ɗɨəŋ˧˥˧ ɲiən˧˥˧

Tính từ[sửa]

đương nhiên

  1. (Có thể dùng làm phần phụ trong câu) . ràngnhư vậy, ai cũng thừa nhận.
    Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất.
    Lẽ đương nhiên.

Tham khảo[sửa]