đương thời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 當時, cách đọc phổ biến của đương thì.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨəŋ˧˧ tʰə̤ːj˨˩ | ɗɨəŋ˧˥ tʰəːj˧˧ | ɗɨəŋ˧˧ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˥ tʰəːj˧˧ | ɗɨəŋ˧˥˧ tʰəːj˧˧ |
Danh từ[sửa]
- Thời bấy giờ.
Tham khảo[sửa]
- Đương thời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam