Bước tới nội dung

đường phân giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ fən˧˧ zaːk˧˥ɗɨəŋ˧˧ fəŋ˧˥ ja̰ːk˩˧ɗɨəŋ˨˩ fəŋ˧˧ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ fən˧˥ ɟaːk˩˩ɗɨəŋ˧˧ fən˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

đường phân giác

  1. Đường thẳng chia một góc phẳng ra làm hai góc bằng nhau.

Tham khảo

[sửa]
  • Đường phân giác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam