đạp đổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔp˨˩ ɗo̰˧˩˧ | ɗa̰ːp˨˨ ɗo˧˩˨ | ɗaːp˨˩˨ ɗo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːp˨˨ ɗo˧˩ | ɗa̰ːp˨˨ ɗo˧˩ | ɗa̰ːp˨˨ ɗo̰ʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
đạp đổ
- Phá cho sụp.
- Đạp đổ chế độ cũ và dựng lên chế độ mới (Phạm Văn Đồng)
- Không được ăn thì đạp đổ. (tục ngữ)
Tham khảo[sửa]
- "đạp đổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)