Bước tới nội dung

đạp đổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔp˨˩ ɗo̰˧˩˧ɗa̰ːp˨˨ ɗo˧˩˨ɗaːp˨˩˨ ɗo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˨˨ ɗo˧˩ɗa̰ːp˨˨ ɗo˧˩ɗa̰ːp˨˨ ɗo̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

đạp đổ

  1. Phá cho sụp.
    Đạp đổ chế độ cũ và dựng lên chế độ mới (Phạm Văn Đồng)
    Không được ăn thì đạp đổ. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]