Bước tới nội dung

đấm đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˥ ɗaː˧˥ɗə̰m˩˧ ɗa̰ː˩˧ɗəm˧˥ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˩˩ ɗaː˩˩ɗə̰m˩˧ ɗa̰ː˩˧

Động từ

[sửa]

đấm đá

  1. Đánh nhau bằng chân tay (nói khái quát).
  2. (thông tục, hiếm) Như đấu đá.

Tham khảo

[sửa]
  • Đấm đá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam