Bước tới nội dung

đấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˥ɗə̰m˩˧ɗəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˩˩ɗə̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đấm

  1. Nắm tay lại đánh.
    Đấm vào ngực.
    Câu nói không hợp đường, người ta bảo là đấm vào tai (Hoàng Đạo Thúy)
  2. Đánh chuông.
    Đem chuông đi đấm nước người, chẳng kêu cũng đấm một hồi cho kêu. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]