đầu chày đít thớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ʨa̤j˨˩ ɗit˧˥ tʰəːt˧˥ɗəw˧˧ ʨaj˧˧ ɗḭt˩˧ tʰə̰ːk˩˧ɗəw˨˩ ʨaj˨˩ ɗɨt˧˥ tʰəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ʨaj˧˧ ɗit˩˩ tʰəːt˩˩ɗəw˧˧ ʨaj˧˧ ɗḭt˩˧ tʰə̰ːt˩˧

Cụm từ[sửa]

đầu chày đít thớt

  1. Chỉ địa vị thấp kém của những người chuyên làm việc do người khác sai bảo, vất vả khó nhọc nhất.
    Loại đầu chày đít thớt như mày thì làm nên trò trống gì ? (Gió làng Kình, Lê Đình Khuy)