Bước tới nội dung

sai bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːj˧˧ ɓa̰ːw˧˩˧ʂaːj˧˥ ɓaːw˧˩˨ʂaːj˧˧ ɓaːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːj˧˥ ɓaːw˧˩ʂaːj˧˥˧ ɓa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

sai bảo

  1. Sai nói chung, đưa ra mệnh lệnh để người khác thực hiện.
    Sai bảo con cái.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]