đầu sóng ngọn gió
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ sawŋ˧˥ ŋɔ̰ʔn˨˩ zɔ˧˥ | ɗəw˧˧ ʂa̰wŋ˩˧ ŋɔ̰ŋ˨˨ jɔ̰˩˧ | ɗəw˨˩ ʂawŋ˧˥ ŋɔŋ˨˩˨ jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ ʂawŋ˩˩ ŋɔn˨˨ ɟɔ˩˩ | ɗəw˧˧ ʂawŋ˩˩ ŋɔ̰n˨˨ ɟɔ˩˩ | ɗəw˧˧ ʂa̰wŋ˩˧ ŋɔ̰n˨˨ ɟɔ̰˩˧ |
Cụm từ[sửa]
đầu sóng ngọn gió
- Ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
- Một vị chỉ huy không ngại đứng đầu sóng ngọn gió.
Tham khảo[sửa]
- Đầu sóng ngọn gió, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam