đầu sóng ngọn gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ sawŋ˧˥ ŋɔ̰ʔn˨˩˧˥ɗəw˧˧ ʂa̰wŋ˩˧ ŋɔ̰ŋ˨˨ jɔ̰˩˧ɗəw˨˩ ʂawŋ˧˥ ŋɔŋ˨˩˨˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ʂawŋ˩˩ ŋɔn˨˨ ɟɔ˩˩ɗəw˧˧ ʂawŋ˩˩ ŋɔ̰n˨˨ ɟɔ˩˩ɗəw˧˧ ʂa̰wŋ˩˧ ŋɔ̰n˨˨ ɟɔ̰˩˧

Cụm từ[sửa]

đầu sóng ngọn gió

  1. Ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
    Một vị chỉ huy không ngại đứng đầu sóng ngọn gió.

Tham khảo[sửa]

  • Đầu sóng ngọn gió, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam