đậu xanh rau má
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ đậu xanh + rau má, một cách nói nhằm giảm bớt thô tục của đậu má bằng cách thêm 2 tiếng khác vào giữa.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔw˨˩ sajŋ˧˧ zaw˧˧ maː˧˥ | ɗə̰w˨˨ san˧˥ ʐaw˧˥ ma̰ː˩˧ | ɗəw˨˩˨ san˧˧ ɹaw˧˧ maː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˨˨ sajŋ˧˥ ɹaw˧˥ maː˩˩ | ɗə̰w˨˨ sajŋ˧˥ ɹaw˧˥ maː˩˩ | ɗə̰w˨˨ sajŋ˧˥˧ ɹaw˧˥˧ ma̰ː˩˧ |
Thán từ[sửa]
- (mang tính thành ngữ, lóng, từ chửi thề ít gây khó chịu, hài hước) Từ đồng nghĩa của đụ má.