Bước tới nội dung

đắc thắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗak˧˥ tʰaŋ˧˥ɗa̰k˩˧ tʰa̰ŋ˩˧ɗak˧˥ tʰaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˩˩ tʰaŋ˩˩ɗa̰k˩˧ tʰa̰ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Thắng: được

Tính từ

[sửa]

đắc thắng

  1. Được thắng lợi; Được phần hơn.
    Ông cười một cách đắc thắng (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo

[sửa]