đắt khách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗat˧˥ xajk˧˥ɗa̰k˩˧ kʰa̰t˩˧ɗak˧˥ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗat˩˩ xajk˩˩ɗa̰t˩˧ xa̰jk˩˧

Tính từ[sửa]

đắt khách

  1. Nói cửa hàng được nhiều người ghé mua.
    Cửa hàng đắt khách.