cửa hàng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ə˧˩˧ ha̤ːŋ˨˩ | kɨə˧˩˨ haːŋ˧˧ | kɨə˨˩˦ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə˧˩ haːŋ˧˧ | kɨ̰ʔə˧˩ haːŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
cửa hàng
- Nơi bán hàng.
- Cửa hàng buôn bán cho may (Truyện Kiều)
- Cửa hàng mậu dịch.
Dịch[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cửa hàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)