Bước tới nội dung

đằm thắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ đằm +‎ thắm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤m˨˩ tʰam˧˥ɗam˧˧ tʰa̰m˩˧ɗam˨˩ tʰam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗam˧˧ tʰam˩˩ɗam˧˧ tʰa̰m˩˧

Tính từ

[sửa]

đằm thắm

  1. (tình cảm) Nồng nànsâu sắc, khó phai nhạt.
    Mối tình đằm thắm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đằm thắm, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam