thắm
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Mục lục
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰam˧˥ | tʰa̰m˩˧ | tʰam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
thắm
- Đỏ đậm.
- Má hồng môi thắm.
- Lá thắm chỉ hồng.
- Đậm và tươi sắc.
- Đỏ thắm .
- Hoa tươi thắm .
- Cánh đồng thắm một màu xanh.
- Có tình cảm đậm đà.
- Thắm tình quê hương.
- Thắm tình bè bạn.
- Thắm tình hữu nghị.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)