đặc hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ hiə̰ʔw˨˩ɗa̰k˨˨ hiə̰w˨˨ɗak˨˩˨ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ hiəw˨˨ɗa̰k˨˨ hiə̰w˨˨

Tính từ[sửa]

đặc hiệu

  1. hiệu quả đặc biệt.