Bước tới nội dung

đến nơi đến chốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗen˧˥ nəːj˧˧ ɗen˧˥ ʨon˧˥ɗḛn˩˧ nəːj˧˥ ɗḛn˩˧ ʨo̰ŋ˩˧ɗəːŋ˧˥ nəːj˧˧ ɗəːŋ˧˥ ʨoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˩˩ nəːj˧˥ ɗen˩˩ ʨon˩˩ɗḛn˩˧ nəːj˧˥˧ ɗḛn˩˧ ʨo̰n˩˧

Cụm từ

[sửa]

đến nơi đến chốn

  1. Làm việc gì đó rất cẩn thận, đầy đủ, chu đáo.
    Dặn dò đến nơi đến chốn.
    Được học hành đến nơi đến chốn.

Tham khảo

[sửa]
  • Đến nơi đến chốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam