đến nơi đến chốn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗen˧˥ nəːj˧˧ ɗen˧˥ ʨon˧˥ | ɗḛn˩˧ nəːj˧˥ ɗḛn˩˧ ʨo̰ŋ˩˧ | ɗəːŋ˧˥ nəːj˧˧ ɗəːŋ˧˥ ʨoŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗen˩˩ nəːj˧˥ ɗen˩˩ ʨon˩˩ | ɗḛn˩˧ nəːj˧˥˧ ɗḛn˩˧ ʨo̰n˩˧ |
Cụm từ[sửa]
đến nơi đến chốn
- Làm việc gì đó rất cẩn thận, đầy đủ, chu đáo.
- Dặn dò đến nơi đến chốn.
- Được học hành đến nơi đến chốn.
Tham khảo[sửa]
- Đến nơi đến chốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam