Bước tới nội dung

đệ tam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛʔ˨˩ taːm˧˧ɗḛ˨˨ taːm˧˥ɗe˨˩˨ taːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˨˨ taːm˧˥ɗḛ˨˨ taːm˧˥ɗḛ˨˨ taːm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đệ tam

  1. Thứ ba, hạng ba.