hạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔŋ˨˩ha̰ːŋ˨˨haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˨˨ha̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hạng

  1. Tập hợp người hoặc vật cùng loại, được đánh giáxếp theo cao thấp, lớn nhỏ, tốt xấu khác nhau.
    Hạng người xấu.
    hạng nhất.
    Xếp hạng.

Tham khảo[sửa]