địa dư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩˧˧ɗḭə˨˨˧˥ɗiə˨˩˨˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ɟɨ˧˥ɗḭə˨˨ ɟɨ˧˥ɗḭə˨˨ ɟɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

địa dư

  1. Ngành khoa học nghiên cứu về hình thể, dân cư, kinh tế của một phần hay toàn bộ Trái Đất.