đồng bọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ɓɔ̰ʔn˨˩ɗəwŋ˧˧ ɓɔ̰ŋ˨˨ɗəwŋ˨˩ ɓɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ɓɔn˨˨ɗəwŋ˧˧ ɓɔ̰n˨˨

Danh từ[sửa]

đồng bọn

  1. Những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương.
    Không chịu khai ra đồng bọn.
    Tên cầm đầu cùng đồng bọn đã bị tóm gọn.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đồng bọn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam