Bước tới nội dung

đồng tịch đồng sàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tḭ̈ʔk˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ sa̤ːŋ˨˩ɗəwŋ˧˧ tḭ̈t˨˨ ɗəwŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ɗəwŋ˨˩ tɨt˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ ʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tïk˨˨ ɗəwŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ɗəwŋ˧˧ tḭ̈k˨˨ ɗəwŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

đồng tịch đồng sàng

  1. Cùng giường cùng chiếu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]