chiếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəw˧˥ | ʨiə̰w˩˧ | ʨiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˩˩ | ʨiə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiếu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chiếu
- Văn bản do vua công bố.
- Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (Hoàng Xuân Hãn)
- Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm.
- Đổi hoa lót xương chiếu nằm (Truyện Kiều)
- Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ).
- Chiếu trên, chiếu dưới.
Động từ
[sửa]chiếu
- Soi vào; Rọi vào.
- Chiếu đèn pin.
- Chiếu.
- X-quang
- Làm hiện hình lên màn ảnh.
- Chiếu phim
- Dựa vào; Căn cứ vào.
- Chiếu luật
- Nhìn thẳng đến.
- Chiếu ống nhòm
- Bắt con tướng trong ván cờ phải chuyển chỗ.
- Chiếu tướng ăn quân
- (Toán học) Biểu diễn trên một mặt phẳng một hình bằng cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy.
- Chiếu vuông góc một hình lên một mặt phẳng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)