đồng tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ | ɗəwŋ˧˧ tɨ˧˩˨ | ɗəwŋ˨˩ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ tɨ˧˩ | ɗəwŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]đồng tử
- (Xem từ nguyên 1) Trẻ em.
- Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần)
- (Xem từ nguyên 2) Con ngươi.
- Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.
Dịch
[sửa]- trẻ em
- con ngươi
Tham khảo
[sửa]- "đồng tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)