đồng thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 童話. Trong đó, (“đồng”: trẻ em), (“thoại”: nói chuyện).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tʰwa̰ːʔj˨˩ɗəwŋ˧˧ tʰwa̰ːj˨˨ɗəwŋ˨˩ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tʰwaːj˨˨ɗəwŋ˧˧ tʰwa̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

đồng thoại

  1. Truyện kể cho trẻ em.