Bước tới nội dung

truyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩tʂwiə̰ŋ˨˨tʂwiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂwiən˨˨tʂwiə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

truyện

  1. Tác phẩm văn học kể chuyện ít nhiều hư cấu một cách có mạch lạcnghệ thuật.
    Truyện Lục Vân Tiên.
  2. Việc chép lại.
    Kinh truyện.

Tham khảo

[sửa]