độ bền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ ɓe̤n˨˩ɗo̰˨˨ ɓen˧˧ɗo˨˩˨ ɓəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ ɓen˧˧ɗo̰˨˨ ɓen˧˧

Danh từ[sửa]

độ bền

  1. Khả năng chịu đựng sự bào mòn, áp lực hoặc hư hỏng kéo dài nhưng vẫn đảm bảo đặc tính ban đầu.

Dịch[sửa]