độc mộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwk˨˩ mə̰ʔwk˨˩ɗə̰wk˨˨ mə̰wk˨˨ɗəwk˨˩˨ məwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˨˨ məwk˨˨ɗə̰wk˨˨ mə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

độc mộc

  1. Thuyền dàihẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng xuống.

Tham khảo[sửa]

  • Độc mộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam