trũng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuʔuŋ˧˥tʂuŋ˧˩˨tʂuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂṵŋ˩˧tʂuŋ˧˩tʂṵŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trũng

  1. (Id.) . Chỗ đất.
    Một trũng sâu đầy nước.

Tính từ[sửa]

trũng

  1. Lõm sâu so với xung quanh.
    Đất trũng.
    Cánh đồng chiêm trũng.
    Mắt trũng sâu.
    Nước chảy chỗ trũng (tục ngữ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]