Bước tới nội dung

độc tôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwk˨˩ ton˧˧ɗə̰wk˨˨ toŋ˧˥ɗəwk˨˩˨ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˨˨ ton˧˥ɗə̰wk˨˨ ton˧˥ɗə̰wk˨˨ ton˧˥˧

Tính từ

[sửa]
  1. Được tôn sùng ở vị trí duy nhất.
    Duy ngã độc tôn.