động lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ɗə̰wŋ˨˨ lɨ̰k˨˨ɗəwŋ˨˩˨ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ lɨk˨˨ɗə̰wŋ˨˨ lɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

động lực

  1. Cái thúc đẩy làm cho phát triển.
  2. Lực làm máy móc chuyển động.

Dịch[sửa]

Cái thúc đẩy làm cho phát triển
Lực làm máy móc chuyển động