đứng mũi chịu sào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨŋ˧˥ muʔuj˧˥ ʨḭʔw˨˩ sa̤ːw˨˩ɗɨ̰ŋ˩˧ muj˧˩˨ ʨḭw˨˨ ʂaːw˧˧ɗɨŋ˧˥ muj˨˩˦ ʨiw˨˩˨ ʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨŋ˩˩ mṵj˩˧ ʨiw˨˨ ʂaːw˧˧ɗɨŋ˩˩ muj˧˩ ʨḭw˨˨ ʂaːw˧˧ɗɨ̰ŋ˩˧ mṵj˨˨ ʨḭw˨˨ ʂaːw˧˧

Cụm từ[sửa]

đứng mũi chịu sào

  1. Gánh vác trách nhiệm nặng nề nhất trong một công việc chung. Thành ngữ gần nghĩa giơ đầu chịu báng.
    Tôi biết tôi chính là người phải đứng mũi chịu sào.