giơ đầu chịu báng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˧ ɗə̤w˨˩ ʨḭʔw˨˩ ɓaːŋ˧˥jəː˧˥ ɗəw˧˧ ʨḭw˨˨ ɓa̰ːŋ˩˧jəː˧˧ ɗəw˨˩ ʨiw˨˩˨ ɓaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˥ ɗəw˧˧ ʨiw˨˨ ɓaːŋ˩˩ɟəː˧˥ ɗəw˧˧ ʨḭw˨˨ ɓaːŋ˩˩ɟəː˧˥˧ ɗəw˧˧ ʨḭw˨˨ ɓa̰ːŋ˩˧

Cụm từ[sửa]

giơ đầu chịu báng

  1. (nghĩa đen) một mình phải giơ đầu chịu phạt, chịu cốc vào đầu (báng)
  2. (nghĩa bóng) đứng ra hứng chịu/lãnh thay mọi trách nhiệm, mọi hậu quả do người khác/tổ chức khác gây ra. Hay trờ thành vật tế thần. Thành ngữ gần nghĩa đứng mũi chịu sào.
    Để dổi lấy hạnh phúc cho những người thân trong gia đình, anh đã phải giơ đầu chịu báng cho những hậu quả mà cấp trên của mình gây ra.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)