Bước tới nội dung

đa cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ ko˧˥ɗaː˧˥ ko̰˩˧ɗaː˧˧ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ ko˩˩ɗaː˧˥˧ ko̰˩˧

Tính từ

[sửa]

đa cố

  1. có nhiều sự cố
    Đương buổi nước nhà đa cố, mọi người phải hết sức đồng tâm đồng trí.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)