đa mưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ miw˧˧ɗaː˧˥ mɨw˧˥ɗaː˧˧ mɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ mɨw˧˥ɗaː˧˥˧ mɨw˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Mưu: mưu kế

Tính từ[sửa]

đa mưu

  1. Lắm mưu mẹo.
    Con người đa mưu ấy không trung thực.

Tham khảo[sửa]