Bước tới nội dung

mưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miw˧˧mɨw˧˥mɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨw˧˥mɨw˧˥˧

Từ đồng âm

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

mưu

  1. Kế hoạch được tính toán, cân nhắc .
    Ông Trần Hưng Đạo cầm đầu, - Dùng mưu du kích đánh Tàu tan hoang. (Hồ Chí Minh)

Thành ngữ

[sửa]

Động từ

[sửa]

mưu

  1. Lo toan.
    Phải giúp đỡ nhau để mưu hạnh phúc chung (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]