Bước tới nội dung

đa tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ tiət˧˥ɗaː˧˥ tiə̰k˩˧ɗaː˧˧ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ tiət˩˩ɗaː˧˥˧ tiə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

đa tiết

  1. (từ) có nhiều âm tiết.
    "công nghiệp hóa" là một từ đa tiết
  2. (ngôn ngữ) có phần lớn từ là đa tiết.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đa tiết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam