Bước tới nội dung

phần lớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ ləːn˧˥fəŋ˧˧ lə̰ːŋ˩˧fəŋ˨˩ ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ ləːn˩˩fən˧˧ lə̰ːn˩˧

Định nghĩa

[sửa]

phần lớn

  1. Số tương đối lớn trong một số người hay vật.
    Phần lớn cán bộ cơ quan đang đi công tác xa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]