Bước tới nội dung

đao khách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˧ xajk˧˥ɗaːw˧˥ kʰa̰t˩˧ɗaːw˧˧ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˥ xajk˩˩ɗaːw˧˥˧ xa̰jk˩˧

Danh từ

[sửa]

đao khách

  1. Cách gọi của giang hồ dành cho hảo hán sử dụng đao.