hảo hán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 好漢, trong đó: (tốt, hay, đẹp) (đàn ông, con trai).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːw˧˩˧ haːn˧˥haːw˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧haːw˨˩˦ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˩ haːn˩˩ha̰ːʔw˧˩ ha̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

hảo hán

  1. () Người đàn ông dũng cảm, phóng khoáng, sẵn sàng ra tay cứu giúp, bênh vực người yếu trong xã hội .
    Anh hùng hảo hán.
    Một trang hảo hán.
    • La Quán Trung, “Hồi 14”, trong Tam quốc diễn nghĩa, do Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính:
      - Những hảo hán đánh nhau giết người, sao lại không uống rượu. Hôm nay, ta muốn mày uống một chén.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]