điều chuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ ʨwiə̰n˧˩˧ɗiəw˧˧ ʨwiəŋ˧˩˨ɗiəw˨˩ ʨwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ ʨwiən˧˩ɗiəw˧˧ ʨwiə̰ʔn˧˩

Động từ[sửa]

điều chuyển

  1. Đưa đến bổ sung cho nơi khác, nhằm đáp ứng yêu cầu của công việc.
    Điều chuyển công tác.

Tham khảo[sửa]

  • Điều chuyển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam