điểm chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ ʨḭ˧˩˧ɗiəm˧˩˨ ʨi˧˩˨ɗiəm˨˩˦ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ ʨi˧˩ɗiə̰ʔm˧˩ ʨḭʔ˧˩

Động từ[sửa]

điểm chỉ

  1. Lăn ngón tay vào văn bản để thay chữ ký.
    Điểm chỉ vào giấy bán ruộng.