ngón tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một ngón tay.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔn˧˥ taj˧˧ŋɔ̰ŋ˩˧ taj˧˥ŋɔŋ˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔn˩˩ taj˧˥ŋɔ̰n˩˧ taj˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngón tay

  1. Phần cử động được ở đầu bàn tay người và một số động vật.
    • 1915, Phan Kế Bính, "Tướng thuật", trong Việt Nam phong tục:
      Ngón tay cái gọi là đại-chỉ. Hễ đốt ngót tay này có nhiều văn xoáy tròn phân minh thì chắc là văn học giỏi.

Dịch[sửa]