Bước tới nội dung

điểm sấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ səm˧˥ɗiəm˧˩˨ ʂə̰m˩˧ɗiəm˨˩˦ ʂəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ ʂəm˩˩ɗiə̰ʔm˧˩ ʂə̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

điểm sấm

  1. Các món ẩm thực dùng vào buổi trưa hoặc đầu giờ buổi chiều của người Quảng Đông, Trung Quốc.

Dịch

[sửa]