buổi chiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuə̰j˧˩˧ ʨiə̤w˨˩ɓuəj˧˩˨ ʨiəw˧˧ɓuəj˨˩˦ ʨiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuəj˧˩ ʨiəw˧˧ɓuə̰ʔj˧˩ ʨiəw˧˧

Danh từ[sửa]

buổi chiều

  1. là thời gian trong ngày thời gian khoảng từ 13h tới 18h. Tuy nghiên khái niệm buổi chiều có thể khác nhau tùy theo địa điểm sống của bạn trên thế giới.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)