Bước tới nội dung

điển cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰n˧˩˧ ko˧˥ɗiəŋ˧˩˨ ko̰˩˧ɗiəŋ˨˩˦ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˩ ko˩˩ɗiə̰ʔn˧˩ ko̰˩˧

Danh từ

[sửa]

điển cố

  1. Điển tích, sự tích xưa dùng làm khuôn mẫu.
    Các cụ làm thơ, văn thường dùng điển cố.