Bước tới nội dung

xưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨə˧˧sɨə˧˥sɨə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sɨə˧˥sɨə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

xưa

  1. Thời đã qua từ lâu.
    Xưa dân số thế giới còn chưa đông đúc lắm.

Tính từ

[sửa]

xưa

  1. Thuộc về thời trước xa.
    Thời xưa.
    Người xưa.

Tham khảo

[sửa]