điện báo viên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ ɓaːw˧˥ viən˧˧ | ɗiə̰ŋ˨˨ ɓa̰ːw˩˧ jiəŋ˧˥ | ɗiəŋ˨˩˨ ɓaːw˧˥ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ ɓaːw˩˩ viən˧˥ | ɗiə̰n˨˨ ɓaːw˩˩ viən˧˥ | ɗiə̰n˨˨ ɓa̰ːw˩˧ viən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]điện báo viên
- Người phụ trách việc truyền tin bằng điện.
- Trong khi địch ném bom, các điện báo viên vẫn bám máy.