Bước tới nội dung

điện gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ jɔ̰˩˧ɗiəŋ˨˩˨˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ ɟɔ˩˩ɗiə̰n˨˨ ɟɔ˩˩ɗiə̰n˨˨ ɟɔ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

điện gió

  1. Loại năng lượng điện tái tạo, sử dụng sức gió để quay tua bin tạo ra điện.
    Điện gió Sóc Trăng.

Dịch

[sửa]